• Giới thiệu Thành phố Huế
  • Số liệu Kinh tế - Xã hội
  • Thành phố Huế
1 2 A Â Ă B C D Đ G H K L M N Ô P Q R S T Ú Ư V X Y

Bảng giá đất Thành phố Huế giai đoạn 2020-2024

Hàng năm UBND thành phố sẽ ban hành quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong năm. Chi tiết xem ở phần Văn bản

Tên đường phố Điểm đầu đường phố Điểm cuối đường phố Loại đường Mức giá theo vị trí của đất
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
Phường Phong Thái
Phường Phong Thái
Quốc lộ 1ATừ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu3.000.0002.400.0001.900.000
Quốc lộ 1ATừ ranh giới phía Nam Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong2.100.0001.700.0001.300.000
Quốc lộ 1ATừ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài2.200.0001.800.0001.400.000
Quốc lộ 1ATừ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn1.500.0001.200.000960.000
Quốc lộ 1ATừ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền1.500.0001.200.000960.000
Quốc lộ 1ATừ nhà máy tinh bột sắn đến ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Mai 1.500.0001.200.000960.000
Tỉnh lộ 11B Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền2.200.0001.500.0001.000.000
Tỉnh lộ 11BTừ ranh giới nhà thờ Công giáo Bồ Điền đến cống tràn Kim Cang900.000720.000570.000
Tỉnh lộ 11BTừ cống tràn Kim Cang lên giáp ranh giới xã Phong Sơn550.000440.000350.000
Phường Thủy Vân
Dạ Lê Chánh
Võ Chí Công (Cổng làng Dạ Lê Chánh)Cầu Uẩn (đường Nguyễn Thị Diệm)2.400.0001.440.0001.020.000528.000
Tổng cộng 1977 bản giá đất
Đầu tiên Trước 1 2 3 4 5 Tiếp Cuối